CHÀO MỪNG CÁC BẠN ĐẾN VỚI GIA SƯ 8910+ ! Chúng tôi luôn đem đến cho học sinh, gia sư và phụ huynh những điều tốt đẹp nhất ! TÂM TÀI TÍN !
Gia sư 8 9 10+ » Tiêu đề » Thư Viện » Thư viện Đề thi

Ôn thi ĐH Hóa Học
BÀI TẬP TOÁN TRẮC NGHIỆM
1. Cho 10kg glucozơ chứa 10% tạp chất lên men thành ancol etylic. Trong quá trình chế biến, ancol bị hao hụt 5%. Hỏi khối lượng ancol etylic thu được bằng bao nhiêu?
A. 4,65kg B. 4,37kg C. 6.84kg D. 5.56kg
2. Muốn sản xuất 59,4kg xenlulozơ trinitrat với hiệu xuất phản ứng 90% thì thể tích dd HNO¬3 99,67%(D=1,52g/ml) cần dùng là
A. 27,23l B. 27,732l C. 28l D. 29,5l
3. Trong một nhà máy ancol, người ta dùng mùn cưa chứa 50% xenlulozo để sản xuất ancol biết hiệu suất quá trình 70%. Để sản xuất 1 tấn ancol etylic thì khối lượng mùn cưa cần dùng là
A. 500Kg B. 5051kg C. 6000kg D. 5031kg
4. Xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháy, nổ mạnh, được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric. Muốn điều chế 29,7kg xenlulozơ trinitrat (hiệu suất 90%) thì thể tích axit nitric 96% (D=1,52g/ml) cần dùng là bao nhiêu?
A. 14,39lít B. 15lít C. 14,5lít D. 15,5 lít
5. Thuỷ phân 1 kg khoai có chứa 20% tinh bột trong môi trường axit. Nếu hiệu suất của quá trình là 75% thì khối lượng glucozơ thu được là
A. 166,67g. B. 200g, C. 150g. D. 1000g.
6. Thuỷ phân hòan toàn 1 kg tinh bột thu được
A. 1 kg glucozơ. B. 1,11 kg glucozơ. C. 1,18 kg glucozơ. D. 1kg glucozơ và 1kg fructozơ.
7. Tính thể tích không khí ở đktc ( biết không khí chứa 0,03% thể tích CO2) cần để cung cấp CO2 cho quá trình quang hợp tạo ra 50 gam tinh bột, biết hiệu suất của quá trình là 20%.
A. 41,48 lít. B. 207,4 lít. C. 691,36 lít. D. 507,25 lít.
8. Khối lượng xenlulozơ cần để sản xuất 1 tấn xenlulozơ trinitrat biết hao hụt trong sản xuất là 10%:
A. 0,6061 tấn B. 1,65 tấn C. 0,491 tấn D. 0,60 tấn
9. Cho 5,4 gam glucozơ phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO3/NH3 (dư) thì khối lượng Ag thu được là
A. 2,16 gam B. 3,24 gam C. 4,32 gam D. 6,48 gam
10. Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với AgNO3/NH3, giả sử hiệu suất phản ứng là 75% thấy Ag kim loại tách ra. Khối lượng Ag kim loại thu được là
A. 24,3 gam B. 32,4 gam C. 16,2 gam D. 21,6 gam.
11. Thuỷ phân 324 gam tinh bột với hiệu suất phản ứng là 75%, khối lượng glucozơ thu được là
A. 360 gam B. 250 gam C. 270 gam D. 300 gam
12. Khi lên men 360 gam glucozơ với hiệu suất 100%, khối lượng ancol etylic thu được là
A. 184 gam B. 138 gam C. 276 gam D. 92 gam
13. Cho glucozơ lên men thành ancol etylic. Toàn bộ khí cacbonic sinh ra trong quá trình này được hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2 dư, tạo ra 40g kết tủa. Biết hiệu suất lên men đạt 75% khối lượng glucozơ cần dùng là
A. 2.4g B. 24g C. 48g D. 50g
14. Lên men b gam glucozơ, cho toàn bộ lượng CO2 sinh ra hấp thụ vào dung dịch nước vôi trong tạo thành 10g kết tủa. Khối lượng dung dịch so với ban đầu giảm 3,4g. Biết hiệu suất quá trình lên men là 90%. b có giá trị là
A.1g B. 1.5g C. 10g D. 15g
15. Hỗn hợp A gồm glucozơ và tinh bột. Chia hỗn hợp làm 2 phần bằng nhau.
Phần thứ nhất khuấy trong nước, lọc lấy dung dịch cho phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3 thấy tách ra 2,16g Ag.
Phần thứ hai được đun nóng với dung dịch H2SO4 loãng. Hỗn hợp sau phản ứng được trung hòa bởi dung dịch NaOH, sau đó cho toàn bộ sản phẩm tác dụng với AgNO3 trong dung dịch NH3 thấy tách ra 6,48g Ag.
Phần trăm glucozơ trong hỗn hợp A là
A.17,36% B. 32,14% C. 35,71% D. 64,28%
16. Tại một nhà máy ancol, cứ 10 tấn tinh bột sẽ sản xuất được 1,5 tấn ancol etylic. Tính hiệu suất của quá trình sản xuất là
A. 26,41%. B. 17,60%. C. 15%. D. 52,81%.
17. Lượng mùn cưa (chứa 50% là xenlulozơ) cần để sản xuất 1 tấn C2H5OH, biết hiệu suất của quá trình đạt 70% là :
A. 1 tấn B. 2 tấn C. 5,032 tấn D. 6,454 tấn
18. Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric đặc có xúc tác axit sunfuric đặc, nóng. Để có 29,7 kg xenlulozơ trinitrat, cần dùng dung dịch chứa m kg axit nitric (hiệu suất phản ứng đạt 90%). Giá trị của m là
A. 2,52 B. 2,22 C. 2,62 D. 2,32
19. Cho m gam tinh bột lên men thành ancol etylic với hiệu suất 81%. Toàn bộ lượng CO2 sinh ra được hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2, thu được 550 gam kết tủa và dung dịch X. Đun kĩ dung dịch X thu thêm được 100 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 550 B. 810 C. 650 D. 750
20. Cho 50 ml dung dịch glucozơ chưa rõ nồng độ tác dụng với một lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3 thu được 2,16 gam Ag kết tủa. Nồng độ mol (hoặc mol/l) của dung dịch glucozơ đã dùng là
A. 0,2 M B. 0,1M C. 0,01M D. 0,02M
21. Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric đặc có xúc tác axit sunfuric đặc, nóng. Để có 29,7 kg xenlulozơ trinitrat, cần dùng dung dịch chứa m kg axit nitric (hiệu suất phản ứng đạt 90%). Giá trị của m là
A. 2,52 B. 2,22 C. 2,62 D. 2,32
22. Lượng glucozơ cần dùng để tạo ra 2,73 gam sobitol với hiệu suất 80% là
A. 3,375 gam B. 2,160 gam C. 33,75 gam D. 21,600 gam
23. Thể tích dung dịch HNO3 96% (D=1,52 g/ml) cần dùng để tác dụng với lượng dư xenlulozơ tạo 297 gam xenlulozơ trinitrat là
A. 43,17 ml B. 150,00 ml C. 14390 ml D. 129,52 ml
24. Lượng glucozơ cần thiết để đièu chế 1 lít dung dịch ancol etylic 40o (D=0,8g/ml) với hiệu suất phản ứng là 80% là
A. 626,09 gam B. 781,2 gam C. 503,27 gam D. 1562,40 gam
25. Phân tử trung bình của xenlulozơ trong sợi bông là 1750000 đvC và trong sợi gai là 5900000 đvC. Số mắt xích C6H10O5 gần đúng có trong các sợi trên lần lượt là
A. 10802 và 36420 B. 1080 và 3642 B. 108024 và 364197 D. 10803 và 36419
26. Lên men 1 tấn tinh bột chứa 5% tạp chất trơ thành etanol, hiệu suất quá trình lên men là 85%. Khối lượn etanol thu được là
A. 400 kg B. 398,8 kg C. 389,8 kg D. 390 kg
28. Cho 34,2 gam mẫu saccarozơ có lẫn mantozơ phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 0,216 gam Ag . Độ tinh khiết của saccarozơ trên là
A. 1% B. 99% C. 90% D. 10%
29. Thủy phân hoàn toàn 62,5 gam dung dịch saccarozơ 17,1% trong môi trường axit (vừa đủ) ta thu được dung dịch M. Cho AgNO3/NH3 vào dung dịch M và đun nhẹ, khối lượng Ag thu được là
A. 6,25g B. 6,5g C. 6,75g D. 8g
30. Lên men m (g)glucozơ, cho toàn bộ khí CO¬2 hấp thụ vào dung dịch nước vôi trong tạo thành 10(g) kết tủa. Khối lượng dung dịch so với ban đầu giảm 3,4(g). Hiệu suất quá trình lên men là 90%. Giá trị của m là
A. 12(g) B. 13,5 (g) C. 14,5(g) D. 15(g)
31. Cho m gam glucozơ lên men thành ancol etylic với hiệu suất 80%. Hấp thụ hoàn toàn khí CO2 sinh ra vào nước vôi trong dư thu được 20 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 14,4 B. 45. C. 22,5 D. 11,25
32. Lên men a gam glucozơ với hiệu suất 90 %, lượng CO2 sinh ra cho hấp thụ hết vào dung dịch nước vôi trong thu được 10,0 gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 3,40 gam. Vậy giá trị của a là:
A. 20,0 gam B. 15,0 gam C. 30,0 gam D. 13,5 gam
33. Lên men một tấn tinh bột chứa 5 % tạp chất trơ thành ancol etylic, hiệu suất mỗi quá trình lên men là 85 %. Nếu đem pha loãng ancol đó thành rượu 40o (khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8 g/cm3) thì thể tích dung dịch rượu thu được là:
A. 1218,1 lít B. 1812,1 lít C. 1225,1 lít D. 1852,1 lít
34. Hòa tan m gam hỗn hợp saccarozơ và mantozơ vào nước thu được dung dịch X. Chia X thành hai phần bằng nhau:
• Phần 1: Cho tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 10,8 gam kết tủa
• Phần 2: Thủy phân hoàn hoàn được dung dịch Y. Cho Y phản ứng vừa hết với 40 gam Br2 trong dung dịch. Giả thiết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là:
A. 273,6 gam B. 102,6 gam C. 136,8 gam D. 205,2 gam
35. Khí cacbonic chiếm tỉ lệ 0,03 % thể tích không khí. Cần bao nhiêu lít không khí (ở đktc) để cung cấp CO2 cho phản ứng quang hợp tạo ra 50 gam tinh bột:
A. 112554,3 lít B. 136628,7 lít C. 125541,3 lít D. 138266,7 lít
36. Phản ứng tổng hợp glucozơ trong cây xanh như sau:
6CO2 + 6H2O C6H12O6 + 6O2 (∆H = 2813 kJ).
37. Nếu trong một phút, mỗi cm2 bề mặt trái đất nhận được khoảng 2,09 J năng lượng mặt trời thì cần bao nhiêu thời gian để 10 lá xanh với diện tích mỗi lá là 10 cm2 tạo ra được 1,8 gam glucozơ. Biết năng lượng mặt trời chỉ sử dụng 10 % vào phản ứng tổng hợp glucozơ:
A. 18 giờ B. 22 giờ 26 phút C. 26 giờ 18 phút D. 20 giờ
38. Để sản xuất ra 1 tấn xenlulozơ trinitrat cần a kg xenlulozơ và b kg axit nitric. Biết sự hao hụt trong sản xuất là 12 %. Giá trị của a và b lần lượt là:
A. 619,8 kg và 723 kg B. 719,8 kg và 823 kg C. 719,8 kg và 723 kg D. 619,8 kg và 823 kg
39. Cho xenlulozơ phản ứng với anhiđrit axetic (có H2SO4 đặc làm xúc tác) thu được 11,1 gam hỗn hợp X gồm xenlulozơ triaxetat, xenlulozơ điaxetat và 6,6 gam axit axetic. Phần trăm theo khối lượng của xenlulozơ điaxetat trong hỗn hợp X là: A. 77,8 % B. 72,5 % C. 22,2 % D. 27,5 %
40. Đun 36 gam glucozơ với dung dịch Cu(OH)2/NaOH,t0. sau phản ứng thu được bao nhiêu gam kết tủa Cu2O, tính khối lượng Cu(OH)2 có trong dung dịch ban đầu?
A. 28,8 gam và 39,2 gam B. 16 gam và 19,6 gam C. 8 gam và 28,8 gam D. 9,16 gam và 82,8 gam
41. Đun 18 gam glucozơ với dung dịch AgNO3/NH3,t0. sau phản ứng thu được bao nhiêu gam kết tủa Ag, tính khối lượng AgNO3 có trong dung dịch ban đầu ?
A. 10,8 gam và 17gam B. 1,08gam và 1,7 gam C. 21,6 gam và 34 gam D. 10,8 gam và 34gam
42. Thuỷ phân hoàn toàn 62,5 gam dung dịch saccarozơ 17,1% trong môi trường axit vừa đủ ta thu được dung dịch M. Cho AgNO3 trong NH3 vào dung dịch M và đun nhẹ, khối lượng bạc thu được là:
A. 13,5g B. 6,5g C. 6,75g D. 8g
43. Cho 34,2 gam mẫu saccarozơ có lẫn matozơ phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 0,216 gam Ag. Tính % về khối lượng của saccarozơ trong mẫu trên?
A. 1% B. 99% C. 90% D. 10%
44. Lên men một tấn tinh bột chứa 5% tập chất trơ thành etanol, hiệu suất của cả quá trình là 85%. Khối lượng etanol thu được là bao nhiêu?
A. 458,58kg B. 398,8kg C. 589,8kg D. 390kg
45. Tại một nhà máy rượu, cứ 10 tấn tinh bột sẽ sản xuất được 1,5 tấn rượu etylic. Hiệu suất của cả quá trình điều chế là bao nhiêu?
A. 26,4% B. 15% C. 85% D. 32,7%
46. Tính lượng glucozơ cần thiết để điều chế 1 lít dung dịch ancol etylic 400(D=0,8 gam/ml) với hiệu suất phản ứng là 80%
A. 626,09gam B. 782,6gam C. 503,27gam D. 1562,40gam
47. Hỗn hợp X gồm glucozơ và saccarozơ. Thuỷ phân hết 7,02 gam hỗn hợp này trong môi trường axit thành dung dịch Y. Trung hoà hết axit trong dung dịch Y rồi cho tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thì thu được 8,64gam Ag. Tính % về khối lượng của saccarozơ trong hỗn hợp đầu?
A. 97,14% B. 48,7% C. 24,35% D. 12,17%
48. Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với dung dịch AgNO3/NH3 (dư) thì khối lượng Ag tối đa thu được là ?
A. 16,2 gam B. 10,8 gam C. 32,4 gam D. 21,6 gam
49. Tính lượng glucozơ cần dùng để tạo ra 2,73 gam sobitolvới hiệu suất 80% là:
A. 3,375gam B. 2,160gam C. 33,750gam D. 21,600gam
50. Cho m gam tinh bột lên men thành ancol etylic với hiệu suất 81%. Toàn bộ lượng CO2 sinh ra được hấp thụ vào dung dịch Ca(OH)2 thu được 55 gam kết tủa và dung dịch X. Đun kĩ dung dịch X thu được thêm 10 gam kết tủa. Tính giá trị của m?
A. 75 B. 81 C. 83,33 D. 36,11
51. Cho 360 gam glucozơ lên men thành ancol etylic, khí CO2 sinh ra dẫn vào nước vôi trong dư thu được m gam kết tủa. Biết quá trình lên men đạt hiệu suất là 80%. Tính giá trị của m
A. 400 B. 320 C. 200 D. 160
52. Cho m gam hỗn hợp gồm glucozơ và fructozơ tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư tạo ra 6,48 gam Ag. Cũng m gam hỗn hợp này tác dụng hết với 1,2 gam Br2 trong dung dịch. Phần % về số mol của glucozơ trong hỗn hợp là?
A. 25% B. 50% C. 12,5% D. 40%
53. Từ m kg nho chín chứa 40% đường nho, để sản xuất được 1000 lít rượu vang 200. Biết khối lượng riêng của C2H5OH là 0,8gam/ml và hao phí 10% lượng đường. Tính giá trị của m là?
A. 860,75kg B. 8700,00kg C. 8607,5kg D. 869,56kg
54. Khí CO2 chiếm 0,03% thể tích không khí. Muốn có đủ lượng CO2 cho phản ứng quang hợp để tạo ra 500 gam tinh bột thì cần thể tích không khí là bao nhiêu lít?
A. 1382716,05 lít B. 1402666,7 lít C. 1382600,0 lít D. 1492600,0 lít
55. Cho 2,5 kg glucozơ chứa 20% tạp chất lên men thành rượu. Tính thể tích rượu 400 thu được, biết rượu nguyên chất có khối lượng nguyên 0,8 g/ml và trong quá trình chế biến, rượu bị hao hụt mất 10%
A. 3194,4 ml B. 2785,0 ml C. 2875,0 ml D. 2300,0 ml
56. Tính khối lượng kêt tủa của Ag hình thành khi tiến hành tráng gương hoàn toàn dung dịch chứa 18 gam glucozơ
A. 2,16 gam B. 5,40 gam C. 10,80 gam D. 21,60 gam
57. Cần bao nhiêu gam Saccarozơ để pha 500ml dung dịch 1M?
A. 8505 gam B. 171 gam C. 342 gam D. 684 gam
58. Glucozơ lên men thành rượu etylic, toàn bộ khí sinh ra được dẫn vào dung dịch Ca(OH)2 dư tách ra 40 gam kết tủa. Biết hiệu suất lên men đạt 75%. Khối lượng glucozơ cần dùng bằng bao nhiêu gam?
A. 24 gam B. 40 gam C. 50 gam D. 48 gam
59. Cho glucozơ lên men hiệu suất 70% , hấp thụ toàn bộ sản phẩm khí thoát ra vào 2 lít dung dịch NaOH 0,5M (D=1,05 g/ml) thu được dung dịch chứa hai muối với tổng nồng độ là 12,27% . khối lượng glucozơ đã dùng là
A. 129,68 gam B. 168,29 gam C. 192,86 gam D. 186,92 gam
60. Cho glucozơ lên men thành rượu etylic. Toàn bộ khí cacbonic sinh ra trong quá trình này hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2 dư, tạo ra 40g kết tủa. Biết hiệu suất lên men đạt 75% khối lượng glucozơ cần dùng là:
A. 2.4g B. 24g C. 48g D. 50g
61. Lên men b gam glucozơ, cho toàn bộ lượng CO2 sinh ra hấp thụ vào dung dịch nước vôi trong tạo thành 10g kết tủa. Khối lượng dung dịch so với ban đầu giảm 3.4g. Biết hiệu suất quá trình lên men là 90%, b có giá trị là:
A. 1g B. 1.5g C. 10g D. 15g
62. Cho 10 kg glucozơ chứa 10% tạp chất lên men thành rượu etylic. Trong quá trình chế biến, rượu bị hao hụt 5% . Hỏi khối lượng rượu etylic thu được bằng bao nhiêu?
A. 4,65 kg B. 4,37kg C. 6,84kg D. 5,56kg
63. Từ 10 kg gạo nếp ( có 80% tinh bột ) , khi lên men sẽ thu được bao nhiêu lít cồn 96° ? Biết hiệu suất quá trình lên men đạt 80% và khối lượng riêng của cồn 960 là 0,807g/ml
A. ~ 4,7 lít B. ~ 4,5 lít C. ~ 4,3 lít D. ~ 4,1 lít
64 . Khối lượng kết tủa đồng (l) oxit tạo thành khi đun nóng dung dịch hỗn hợp chứa 9 gam glucozơ với lượng dư đồng (`) hiđroxit trong môi trường kiềm là bao nhiêu gam ?
A. 1,44 gam B. 3,60 gam C. 7,20 gam D. 14,4 gam
65. Cho lên men 1 m3 nước rỉ đường glucozơ thu được 60 lít cồn 960. Khối lượng glucozơ có trong thùng nước rỉ đường glucozơ trên là bao nhiêu kilôgam? Biết khối lượng riêng của ancol etylic bằng 0,789 g/ml ở 200C và hiệu suất quá trình lên men đạt 80%.
A. ~ 71 kg B. ~ 74 kg C. ~ 89 kg D. ~ 111kg
66. Khử glucozơ bằng hiđro có xúc tác Ni/t0 để tạo sobitol. Khối lượng glucozơ dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol với hiệu suất phản ứng 80% là bao nhiêu gam?
A. 2,25 gam B. 1,44 gam C. 22,5 gam D. 14,4 gam
67. Từ axit nitric dư và 2 tấn xenlulozơ có thể sản xuất được bao nhiêu tấn thuốc súng không khói xenlulozơ trinitrat với hiệu xuất phản ứng là 60%
A. 1,84 tấn B. 3,67 tấn C. 2,2 tấn D. 1,1 tấn
68. Xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháy, nổ mạnh. Muốn điều chế 29,7 kg xenlulozơ trinitrat từ xenlulozơ và axit nitric với hiệu suất 90% thì thể tích HNO3 96%(D=1,52 g/ml) cần dùng là bao nhiêu lít?
A. 14,390 lít B. 15,000 lít C. 1,439 lít D. 24,3990 lít
69. Cho 8,55 gam cacbohiđrat A tác dụng với dung dịch HCl, rồi cho sản phẩm thu được tác dụng với lượng dư AgNO3/NH3 tạo thành 10,8 gam Ag kết tủa. A có thể là chất nào trong các chất sau?
A. Glucozơ B. Fructozơ C. Saccarozơ D. Xenlulozơ
70. Đốt cháy hoàn toàn 0,513 gam một cacbohiđrat (X)thu được 0,4032 lít CO2 (đktc) và 2,97 gam nước. X có phân tử khối <400 đvC và có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Tên gọi của X là gì?
A. Glucozơ B. Saccarozơ C. Fructozơ D. Mantozơ
71. Đốt cháy hoàn toàn 0,171 gam gluxit A thu được 0,264 gam CO2 và 0,99 gam nước . Biết A có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất và A không có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Vậy A là
A. Glucozơ B. Saccarozơ C. Mantozơ D. Fructozơ
72. Tính thể tích dung dịch HNO3 96% ( D=1,52 g/ml ) cần dùng để tác dụng với lượng dư xenlulozơ tạo 29,7 gam xenlulozơ trinitrat
A. 12,15 lít B. 12,45 lít C. 14,39 lít D. 1,439 lít
73. Dùng 340,1 kg xenlulozơ và 420 kg HNO3 nguyên chất có thể thu được bao nhiêu tấn xenlulozơ trinitrat, biết sự hao hụt trong quá trình sản xuất là 20%?
A. 0,75 tấn B. 0,6 tấn C. 0,5 tấn D. 0,85 tấn

Nguồn: http://Tổng hợp từ các trang violet, hoahoccapba........................
Chuyên mục: Thư viện Đề thi | Thêm bởi: kienneu92 (10/October/2011) | Tác giả: Phạm Văn Kiên E W
Xem: 6272 | Độ tín nhiệm: 0.0/0
Bình luận: 0
Chỉ thành viên mới được bình luận. Hãy đăng kí tài khoản nhé !
[ Đăng kí | Đăng nhập ]
Tài trợ
Đăng nhập 8 9 10+
Tin nhắn nhanh
 
200
Trạng thái

Đang theo dõi : 1
Phụ huynh : 1
Học sinh : 0